Tuyết, bản
tiếng Pháp, giải thưởng Médicis của Tây.
*
Đề từ, Tuyết
Our
interest's on the dangerous edge of things.
The honest
thief, the tender murderer,
The
superstitious atheist.
[Nỗi quan
hoài của chúng ta, là vào sát na sợi tóc nguy hiểm, ở mép bờ.
Tên trộm
lương thiện, tên sát nhân dịu dàng. kẻ vô thần mê tín]. Robert
Browning, «
Bishop Blougram's Apology » [Lời xin lỗi của Bishop Blougram]
La politique
dans une ceuvre littéraire, c'est un coup de pistolet
au milieu d'un concert, quelque chose de grossier et
auquel pourtant il n'est pas possible de refuser son
attention. Nous allons parler de fort vilaines
choses.
[Chính trị trong
văn học như tiếng súng giữa buổi hòa tấu, một cái gì thô kệch, tuy
nhiên chẳng
làm sao bỏ qua. Chúng ta sẽ nói tới toàn những chuyện khốn kiếp.]
Stendhal, La
Chartreuse de Parme Tu viện thành
Parme
Eh bien
détruire le peuple, le réduire, le forcer à se taire. Car
l'instruction européenne est supérieure au peuple...
[OK, hãy huỷ
diệt nhân dân, bóp nó lại, bắt nó câm.
Bởi vì sự chỉ
dẫn của Âu Châu cao hơn, ưu việt hơn nhân dân...]
Dostoievski,
Les Carnets des Frères Karamazov [Sổ tay Anh em nhà Karamavov]
The
Westerner in me was discomposed.
[Thằng Tây
mũi lõ ở trong tôi cứ thế mà rã ra].
Joseph
Conrad, Under Western Eyes [Dưới con
mắt Tây Phương]